So sánh điện thoại OPPO Reno13 F 4G và Reno13 F 5G: ‘Cái giá’ của 1 triệu đồng! – Khám phá sự khác biệt

Chuyển tới nội dung chính trong bài [Xem]

OPPO Việt Nam đồng thời phân phối hai phiên bản điện thoại OPPO Reno13 F 4G và Reno13 F 5G khiến nhiều khách hàng đang phân vân không biết rằng sự khác biệt giữa các phiên bản này như thế nào. Cùng chúng tôi tìm hiểu trong bài viết sau đây.

1. So sánh giá bán điện thoại OPPO Reno13 F 5G và Reno13 F 4G

Hiện tại cả hai dòng điện thoại OPPO Reno13 F đều được phân phối chính hãng tại thị trường Việt Nam, và mức giá cho các phiên bản bộ nhớ tương ứng như sau:

Dòng máy Phiên bản bộ nhớ Giá niêm yết (VND)
OPPO Reno13 F 4G 8GB/256GB 8.990.000
OPPO Reno13 F 5G 8GB/256GB 9.990.000
12GB/256GB 10.990.000
12GB/512GB 11.990.000

Có thể thấy cùng phiên bản bộ nhớ 8GB/256GB thì giá điện thoại OPPO Reno13 F 4G rẻ hơn so với Reno13 F 5G 1 triệu đồng. Mức chênh lệch này cũng không phải quá lớn, vậy giữa hai phiên bản này nên lựa chọn máy nào tốt hơn? Cùng chúng tôi so sánh chi tiết các khía cạnh.

2. So sánh thiết kế điện thoại OPPO Reno13 F 4G và Reno13 F 5G

Về mặt thiết kế, giữa bộ đôi điện thoại OPPO Reno13 F không có sự khác biệt nào. Cả hai đều có thiết kế, các họa tiết, cũng như kích thước chi tiết, vật liệu sử dụng là tương đương nhau.

So sánh điện thoại OPPO Reno13 F 4G và Reno 13 F 5G:
Thiết kế bộ đôi OPPO Reno13 F không khác biệt (Ảnh: Websosanh.vn).

Cụ thể, cả hai mẫu điện thoại đều có chung kích thước Dài 162.2 mm – Ngang 75.05 mm – Dày 7.76 mm – Nặng 192 g và sử dụng khung nhựa, mặt lưng thủy tinh hữu cơ, màn hình được bảo vệ bởi kính cường lực agc dt star2. Tuy nhiên về màu sắc, phiên bản phân phối chính hãng tại thị trường Việt Nam thì Reno13 F 4G chỉ có màu xám và tím; trong khi Reno13 F 5G ngoài màu xám và tím còn có thêm màu xanh đen.

Cả hai mẫu điện thoại Reno series này đều được trang bị các tính năng tiện dụng bao gồm khay 2 nano SIM (trong đó có thể chuyển 1 vị trí thành khay chứa thẻ nhớ microSD), khóa vân tay quang học đặt phía dưới màn hình, cổng sạc USB Type-C, có cổng NFC, cổng hồng ngoại…cùng với đó là khả năng chống nước đạt chuẩn IP69.

3. So sánh về màn hình hiển thị điện thoại OPPO Reno13 F 5G và Reno13 F 4G

Màn hình cũng là điểm giống nhau giữa bộ đôi điện thoại OPPO Reno13 F. Cả hai đều được trang bị màn hình AMOLED 6,67 inch với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, đạt mật độ điểm ảnh 394ppi. Độ sáng màn hình tối đa là 1200 nit đảm bảo khả năng quan sát tối ưu trong mọi điều kiện.

Bên cạnh đó, màn hình của bộ đôi điện thoại OPPO Reno13 F này đều được tích hợp tần số quét màn hình 120Hz đảm bảo cho mọi thao tác sử dụng trên màn hình đều đạt được sự mượt mà ấn tượng. Cùng với tính năng nhận cảm ứng tốt ngay cả khi mặt màn hình bị ướt, đem tới nhiều tiện lợi cho người sử dụng.

So sánh điện thoại OPPO Reno13 F 4G và Reno 13 F 5G:
Điện thoại OPPO Reno13 F 5G (Ảnh: Duchuymobile).

4. So sánh cấu hình hiệu năng điện thoại Reno13 F 5G và Reno13 F 4G

Cấu hình hiệu năng là điểm khác biệt lớn nhất giữa hai dòng điện thoại OPPO Reno series này, cụ thể:

  • Reno13 F 5G được trang bị bộ vi xử lý Qualcomm Snapdragon 6 Gen 1, kèm GPU Adreno 710. Con chip này đạt điểm hiệu năng Antutu 10 vào khoảng 550.000 điểm.
  • Reno13 F 4G được trang bị bộ vi xử lý MediaTek Helio G100, kèm GPU Mali-G57 MC2. Con chip này đạt điểm hiệu năng Antutu 10 vào khoảng 430.000 điểm.
So sánh điện thoại OPPO Reno13 F 4G và Reno 13 F 5G:
Hiệu năng là điểm tạo khác biệt lớn giữa bộ đôi OPPO Reno 2025 (Ảnh: Websosanh.vn).

Ngoài việc có được điểm hiệu năng tốt hơn thì điện thoại OPPO Reno13 F 5G cũng hỗ trợ kết nối mạng 5G mới nhất hiện nay cho tốc độ truy cập internet nhanh gấp 10 – 20 lần so với mạng 4G. Trong khi phiên bản Reno13 F 4G chỉ hỗ trợ tới mạng 4G, điều này sẽ là điểm đáng tiếc khi hiện tại mạng 5G đã được triển khai rộng khắp tại nước ta cũng như trên thế giới.

5. So sánh camera điện thoại OPPO Reno13 F 4G và Reno13 F 5G

Camera cũng là điểm tương đồng giữa bộ đôi điện thoại OPPO mới trình làng năm 2025 này, cụ thể cả hai đều được trang bị cụm camera chính gồm 3 ống kính:

  • Camera chính góc rộng 50MP; khẩu độ f/1.8; FOV 78°; 5P lens; AF; có chống rung quang học OIS
  • Camera góc siêu rộng 8MP; khẩu độ f/2.2; FOV 112°; 5P lens; chống rung điện tử EIS
  • Camera cận cảnh 2MP; khẩu độ f/2.4; FOV 89°;

Đi kèm với đó là camera trước 32 MP, khẩu độ f/2.4, FOV 82°; 5P lens. Đây đều là các trang bị ấn tượng về mặt nhiếp ảnh và đem tới cho người sử dụng những bức ảnh đạt được chất lượng tốt nhất. Ngoài ra, cặp đôi điện thoại OPPO Reno13 F còn được trang bị trí tuệ nhân tạo AI cho việc đạt được chất lượng hình ảnh tối ưu trong mọi điều kiện chụp ảnh như thiếu sáng, chụp ảnh vật chuyển động nhanh, bị bóng kính…

So sánh điện thoại OPPO Reno13 F 4G và Reno 13 F 5G:
Điện thoại OPPO Reno13 F 4G (Ảnh: Viettable).

6. So sánh pin điện thoại OPPO Reno13 F 4G và Reno13 F 5G

Về pin, bộ đôi điện thoại OPPO Reno mới trình làng năm 2025 đều được tích hợp viên pin dung lượng 5800 mAh – thuộc hàng khá lớn so với mặt bằng chung 5000 mAh của smartphone trên thị trường hiện nay. Điều này giúp đáp ứng nhu cầu dùng của người dùng phổ thông tới 2 ngày.

Đi kèm với đó là công nghệ sạc nhanh 45W cũng thuộc hàng rất tốt trong phân khúc giá bán. Hỗ trợ người dùng máy tiết kiệm thời gian chờ đợi khi sạc pin cho máy.

KẾT LUẬN

Thông qua các thông tin so sánh trên đây chắc chắn khách hàng đã nắm được rằng sự khác biệt giữa bộ đôi điện thoại OPPO Reno13 F chỉ là ở mặt cấu hình, và tùy nhu cầu mà người sử dụng lựa chọn cho mình phiên bản phù hợp:

– Điện thoại OPPO Reno13 F 4G là lựa chọn giá rẻ hơn, phù hợp với những người dùng phổ thông không có nhu cầu sử dụng điện thoại nhiều cho việc chơi game hoặc cần phải kết nối internet tốc độ cao.

– Điện thoại OPPO Reno13 F 5G mặc dù đắt hơn nhưng có hiệu năng mạnh mẽ và tốc độ truy cập internet nhanh hơn nên rất phù hợp với người dùng có nhu cầu cao về chơi game mobile, cũng như thường xuyên livestream trực tuyến.

Dù lựa chọn của khách hàng là gì thì cũng đừng quên sử dụng Websosanh.vn để tìm được nơi bán điện thoại uy tín với mức giá bán rẻ nhất nhé!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *